STT
|
TÊN CĐCS
|
TIỀN MẶT
(Đồng)
|
HÀNG, NHU YẾU PHẨM
|
MŨ CHỐNG GIỌT BẮN
|
I
|
KHỐI MẪU GIÁO
|
43.350.000
|
|
|
01
|
Trường MG Điện Thắng Bắc
|
1.000.000
|
01 thùng nước lọc, 01 thùng nước yến
|
|
02
|
Trường MG Điện Trung
|
3.200.000
|
Một số hàng trị giá 800.000
|
|
03
|
Trường MG Điện An
|
1.000.000
|
|
|
04
|
Trường MG Điện Ngọc
|
3.500.000
|
Một số hàng; đợt 2 quà trị giá 1,2 triệu
|
|
05
|
Trường MG Điện Thắng Trung
|
2.400.000
|
|
|
06
|
Trường MG Điện Tiến
|
1.000.000
|
|
100
|
07
|
Trường MG Điện Phương
|
1.000.000
|
|
200
|
08
|
Trường MG Điện Nam Đông
|
1.300.000
|
Nước, mì tôm
|
200
|
09
|
Trường MG Điện Hồng
|
1.000.000
|
|
|
10
|
Trường MG Vĩnh Điện
|
2.600.000
|
|
|
11
|
Trường MG Điện Hòa
|
1.700.000
|
|
|
12
|
Trường MG Điện Nam Trung
|
1.200.000
|
|
|
13
|
Trường MG Điện Phước
|
2.150.000
|
|
|
14
|
Trường MG Điện Ngọc
|
4.600.000
|
|
400
|
15
|
Trường MG Phan Triêm
|
4.300.000
|
Bánh, mì
|
450
|
16
|
Trường MG Điện Thắng Nam
|
1.300.000
|
Nước, phở gói
|
|
17
|
Trường MG Điện Dương
|
4.300.000
|
|
|
18
|
Trường MG Điện Nam Bắc
|
1.000.000
|
Quà
|
200
|
19
|
Trường MG Điện Phong
|
1.000.000
|
Hỗ trợ ăn cho chốt chặn trị giá 01 triệu
|
|
20
|
Trường MG Điện Thọ
|
3.800.000
|
|
|
II
|
KHỐI TIỂU HỌC
|
73.865.000
|
|
|
01
|
Trường Ngô Quyền
|
4.100.000
|
Một số thùng nước uống
|
|
02
|
Trường Nguyễn Văn Cừ
|
2.500.000
|
|
|
03
|
Trường Lê Tự Nhất Thống
|
5.200.000
|
|
|
04
|
Trường Phan Thanh
|
2.000.000
|
|
100
|
05
|
Trường Lê Hồng Phong
|
1.500.000
|
Quà
|
100
|
06
|
Trường Nguyễn Văn Cừ
|
2.500.000
|
Quà
|
|
07
|
Trường Nguyễn Bá Ngọc
|
2.700.000
|
Quà
|
|
08
|
Trường Phan Ngọc Nhân
|
3.100.000
|
Quà
|
200
|
09
|
Trường Hồ Xuân Phương
|
1.500.000
|
Quà
|
|
10
|
Trường Nguyễn Phan Vinh
|
2.000.000
|
Quà
|
|
11
|
Trường Phan Bôi
|
1.100.000
|
Quà trị giá 400.000
|
|
12
|
Trường Phan Bội Châu
|
3.400.000
|
|
|
13
|
Trường Nguyễn Thành Ý
|
1.200.000
|
Quà
|
|
14
|
Trường Junko
|
1.400.000
|
Quà
|
|
15
|
Trường Nguyễn Huệ
|
1.450.000
|
Quà
|
|
16
|
Trường Phan Thành Tài
|
2.000.000
|
Quà
|
|
17
|
Trường Phạm Phú Thứ
|
3.100.000
|
|
|
18
|
Trường Hoàng Văn Thụ
|
2.000.000
|
Quà
|
|
19
|
Trường Hồ Văn Biển
|
2.800.000
|
Quà
|
|
20
|
Trường Cao Bá Quát
|
1.500.000
|
Quà trị giá 1.000.000
|
|
21
|
Trường Nguyễn Trãi
|
1.000.000
|
|
|
22
|
Trường Lý Thường Kiệt
|
1.353.000
|
Khẩu trang, sữa, nước uống
|
|
23
|
Trường Trần Hưng Đạo
|
3.812.000
|
Quà trị giá 600.000
|
|
24
|
Trường Nguyễn Trọng Nghĩa
|
3.600.000
|
|
|
25
|
Trường Kim Đồng
|
7.100.000
|
|
|
26
|
Trường Văn Thanh Tùng
|
2.000.000
|
Quà
|
|
27
|
Trường Phạm Như Xương
|
3.300.000
|
Quà
|
|
28
|
Trường Thái Phiên
|
2.000.000
|
|
|
29
|
Trường Trần Quốc Toản
|
2.700.000
|
|
|
III
|
KHỐI THCS
|
35.900.000
|
|
|
01
|
Trường Lê Ngọc Giá
|
1.900.000
|
Quà
|
|
02
|
Trường Ông Ích Khiêm
|
2.000.000
|
Nước uống
|
100
|
03
|
Trường Trần Cao Vân
|
2.000.000
|
|
100
|
04
|
Trường Phan Thúc Duyện
|
2.000.000
|
|
|
05
|
Trường Trần Quý Cáp
|
1.500.000
|
|
100
|
06
|
Trường Võ Như Hưng
|
3.500.000
|
|
|
07
|
Trường Lê Văn Tám
|
1.200.000
|
|
|
08
|
Trường Nguyễn Du
|
3.400.000
|
|
|
09
|
Trường Lê Đình Dương
|
2.400.000
|
Quà
|
|
10
|
Trường Nguyễn Đình Chiểu
|
500.000
|
Quà
|
|
11
|
Trường Trần Phú
|
1.000.000
|
|
|
12
|
Trường Quang Trung
|
2.000.000
|
|
|
13
|
Trường Thu Bồn
|
1.500.000
|
|
|
14
|
Trường Lý Tự Trọng
|
4.000.000
|
1.500 khẩu trang y tế, 02 thùng sát khuẩn, 04 thùng nước uống
|
|
15
|
Trường Lê Trí Viễn
|
1.000.000
|
|
|
16
|
Trường Dũng Sỹ Điện Ngọc
|
2.000.000
|
|
|
17
|
Trường Phan Châu Trinh
|
2.000.000
|
|
|
18
|
Trường Nguyễn Văn Trỗi
|
2.000.000
|
|
|
IV
|
KHỐI XÃ, PHƯỜNG
|
76.200.000
|
|
|
01
|
Điện Dương
|
|
Quà trị giá 500.000
|
150
|
02
|
Điện Phong
|
|
|
400
|
03
|
Điện Phước
|
2.800.000
|
Hỗ trợ 200 ca nhựa uống nước tại khu cách ly trị giá 1,5 triệu. Tổ nữ công hỗ trợ tiền nấu ăn cho các chốt 1,1 triệu
|
300
|
04
|
Điện Phương
|
5.000.000
|
|
|
05
|
Điện Minh
|
|
|
300
|
06
|
Điện Tiến
|
17.000.000
|
20 bộ đồ bảo hộ, 30 chai sát khuẩn, 2.500 khẩu trang
|
200
|
07
|
Điện Nam Trung
|
|
|
200
|
08
|
Điện Thọ
|
|
03 xuất quà (mỗi xuất trị giá 300.000)
|
|
09
|
Điện Nam Đông
|
|
Quà
|
|
10
|
Vĩnh Điện
|
2.300.000
|
Quà
|
|
11
|
Điện An
|
25.000.000
|
35 bộ đồ bảo hộ, 5.000 khẩu trang, 70 chai sát khuẩn
|
|
12
|
Điện Quang
|
2.500.000
|
|
|
13
|
Điện Thắng Nam
|
1.000.000
|
|
|
14
|
Điện Thắng Trung
|
1.100.000
|
|
|
15
|
Điện Thắng Bắc
|
1.000.000
|
|
|
16
|
Điện Ngọc
|
15.000.000
|
|
|
17
|
Điện Nam Bắc
|
3.500.000
|
|
|
V
|
KHỐI CƠ QUAN, ĐƠN VỊ HÀNH CHÍNH, SỰ NGHIỆP
|
39.500.000
|
|
|
01
|
- Ban Quản lý dự án Đầu tư xây dựng thị xã Điện Bàn
- Chi nhánh Văn phòng Đăng ký đất đai Điện Bàn
- Phòng Tài chính-Kế hoạch
|
6.000.000
|
|
|
02
|
- Phòng Kinh tế
- Văn phòng HĐND-UBND thị xã
- Thanh tra
- Phòng Quản lý đô thị
- Phòng Nội vụ
- Phòng Tư pháp
|
7.200.000
|
|
|
03
|
Trung tâm Tư vấn xây dựng thị xã Điện Bàn
|
1.500.000
|
|
|
04
|
Bảo hiểm xã hội
|
2.000.000
|
02 thùng nước
|
|
05
|
Phòng Tài nguyên - Môi trường
|
2.000.000
|
|
|
06
|
Khối Mặt trận- Đoàn thể
|
1.500.000
|
5 thùng nước, 500 khẩu trang
|
|
07
|
Phòng Văn hóa & Thông tin
|
2.000.000
|
|
|
08
|
Phòng LĐTB và XH
|
4.000.000
|
|
|
09
|
Khối Đảng
|
3.800.000
|
|
|
10
|
- Tòa án nhân dân
- Chi cục Thi hành án dân sự
|
3.000.000
|
|
|
11
|
Trung tâm Văn hóa – Thể thao& Đài Truyền Thanh- Truyền hình
|
1.000.000
|
|
|
12
|
Đội Kiểm tra quy tắc đô thị
|
2.000.000
|
200 khẩu trang y tế
|
|
13
|
Trung tâm Kỹ thuật nông nghiệp
|
2.000.000
|
|
|
14
|
Phòng Giáo dục & Đào tạo
|
1.500.000
|
|
|
VI
|
KHỐI DOANH NGHIỆP
|
85.450.000
|
|
|
01
|
Công ty TNHH Seo Nam
|
1.000.000
|
Quà
|
|
02
|
Chi nhánh Công ty CP Bình Nguyên
|
2.000.000
|
10 thùng nước
|
|
03
|
Văn phòng đại diện Công ty cổ phần Tập đoàn Đất Quảng
|
6.000.000
|
|
|
04
|
Công ty CP Đào tạo vận tải Quảng Nam
|
3.000.000
|
|
|
05
|
HTX Nông nghiệp Điện Quang
|
1.500.000
|
|
|
06
|
Công ty cổ phần công nghiệp hỗ trợ Miền Trung
|
27.450.000
|
|
|
07
|
Công ty cổ phần Chế biến nông lâm thủy sản Sông Ngân
|
2.000.000
|
|
|
08
|
Công ty cổ phần Giống cây trồng Trung ương
|
|
500 khẩu trang +60 bình sát khuẩn
|
|
09
|
Công ty cổ phần Lâm đặc sản xuất khẩu Quảng Nam
|
5.000.000
|
|
|
10
|
Quỹ Tín dụng Tây Điện Bàn
|
3.500.000
|
|
|
11
|
Quỹ Tín dụng Điện Dương
|
2.000.000
|
|
|
12
|
Quỹ tín dụng Gò Nổi
|
2.000.000
|
|
|
13
|
Công ty TNHH Huy Hoàng 1
|
15.000.000
|
|
|
15
|
Công ty TNHH MTV Phong Sơn
|
3.000.000
|
|
|
16
|
Công ty TNHH MTV TM&DV Lê Văn Sa
|
10.000.000
|
|
|
17
|
Công ty TNHH Danang Plastic
|
2.000.000
|
|
|
18
|
Công ty TNHH Woochang Việt Nam
|
12.000.000
|
|
|
|
TỔNG CỘNG
|
366.265.000
|
|
3.600
|