STT
|
CƠ QUAN, ĐƠN VỊ, DOANH NGHIỆP
|
SỐ TIỀN
|
GHI CHÚ
|
I
|
CƠ QUAN
|
48,763,000
|
|
1
|
Ủy ban Mặt trận TQVN thị xã
|
1,136,000
|
|
2
|
Khối Đảng: Văn phòng Thị ủy, Ban Tổ chức, Ủy ban Kiểm tra, Ban Dân vận, Ban Tuyên giáo Thị ủy
|
5,865,000
|
|
3
|
Phòng Nội vụ thị xã
|
1,275,000
|
|
4
|
Thanh tra thị xã
|
1,331,000
|
|
5
|
Phòng Văn hoá -Thông tin thị xã
|
1,123,000
|
|
6
|
Phòng Lao động, Thương binh và XH thị xã
|
2,090,000
|
|
7
|
Tòa án nhân dân thị xã
|
4,220,000
|
|
8
|
Viện Kiểm sát nhân dân thị xã
|
1,900,000
|
|
9
|
Phòng Quản lý đô thị
|
1,342,000
|
|
10
|
Hội Người mù
|
400,000
|
|
11
|
Chi cục Thi hành án Dân sự
|
1,890,000
|
|
12
|
Hội Chữ Thập đỏ
|
680,000
|
|
13
|
Hội Cựu chiến binh thị xã
|
612,000
|
|
14
|
Hội Liên hiệp Phụ nữ
|
608,000
|
|
15
|
Đội kiểm tra quy tắc đô thị thị xã
|
1,886,000
|
|
16
|
Hội khuyến học
|
500,000
|
|
17
|
Ban Tuyên giáo Thị uỷ
|
565,000
|
|
18
|
Phòng Giáo dục - đào tạo
|
1,526,000
|
|
19
|
Chi nhánh văn phòng đăng ký đất đai
|
3,508,000
|
|
20
|
Trung tâm phát triển quỹ đất
|
1,520,000
|
|
21
|
Hội Nông dân
|
782,000
|
|
22
|
Thị đoàn Điện Bàn
|
540,000
|
|
23
|
Liên đoàn lao động
|
564,000
|
|
24
|
Phòng Tài chính- Kế hoạch
|
1,950,000
|
|
25
|
Phòng Tài nguyên - Môi trường
|
1,600,000
|
|
26
|
Văn phòng HĐND & UBND thị xã
|
5,110,000
|
|
27
|
Trung tâm kỹ thuật nông nghiệp
|
4,240,000
|
|
III
|
KHỐI TRƯỜNG HỌC
|
176,855,687
|
|
1
|
THCS Trần Quý Cáp
|
7,485,000
|
|
2
|
THCS Trần Phú
|
6,300,000
|
|
3
|
THCS Lê Ngọc Giá
|
6,800,000
|
|
4
|
THCS Trần Cao Vân
|
4,520,000
|
|
5
|
THCS Nguyễn Đình Chiểu
|
4,233,000
|
|
6
|
THCS Thu Bồn
|
2,200,000
|
|
7
|
THCS Quang Trung
|
9,974,000
|
|
8
|
THCS Nguyễn Văn Trỗi
|
4,110,000
|
|
9
|
THCS Nguyễn Đức An
|
4,244,000
|
|
10
|
Tiểu học lê Tự Nhất Thống
|
4,600,000
|
|
11
|
Tiểu học Phan Bội Châu
|
3,930,000
|
|
12
|
Tiểu học Hồ Xuân Phương
|
5,549,000
|
|
13
|
Tiểu học Hoàng văn Thụ
|
2,800,000
|
|
14
|
Tiểu học Phan Bôi
|
5,300,000
|
|
15
|
TH Lý Thường Kiệt
|
2,530,000
|
|
16
|
TH Nguyễn Văn Cừ
|
3,290,000
|
|
17
|
TH Phạm Phú Thứ
|
4,669,000
|
|
18
|
Tiểu học Jun Ko
|
2,848,000
|
|
19
|
TH Nguyễn Thành Ý
|
2,632,000
|
|
20
|
Tiểu học Ngô Quyền
|
4,568,000
|
|
21
|
Tiểu học Cao Bá Quát
|
3,700,000
|
|
22
|
Tiểu học Nguyễn Trãi
|
2,964,000
|
|
23
|
TH Văn Thanh Tùng
|
3,196,000
|
|
24
|
Tiểu học Hồ Văn Biển
|
3,332,687
|
|
25
|
Tiểu học Phan Thanh
|
6,000,000
|
|
26
|
TH Nguyễn Trọng Nghĩa
|
3,500,000
|
|
27
|
Tiểu học Trần Hưng Đạo
|
4,255,000
|
|
28
|
Tiểu học Thái Phiên
|
2,490,000
|
|
29
|
Tiểu học Phan Thành Tài
|
3,500,000
|
|
30
|
MN Vĩnh Điện
|
4,570,000
|
|
31
|
MG Điện An
|
5,630,000
|
|
32
|
MG Điện Phương
|
7,048,000
|
|
33
|
MG Điện Thọ
|
4,064,000
|
|
34
|
MG Điện Hồng- Lê Công Anh Đức
|
2,880,000
|
|
35
|
MG Điện Thắng Trung
|
2,797,000
|
|
36
|
MG Điện Thắng Bắc
|
1,970,000
|
|
37
|
MG Điện Hòa
|
3,173,000
|
|
38
|
MG Điện Nam Trung
|
3,840,000
|
|
39
|
MG Điện Nam Bắc
|
2,130,000
|
|
40
|
MG Điện Ngọc
|
3,260,000
|
|
41
|
MG Phan Triêm
|
806,000
|
|
42
|
MG Điện Minh
|
4,588,000
|
|
43
|
MG Điện Dương
|
4,580,000
|
|
IV
|
CÔNG ĐOÀN CƠ SỞ XÃ, PHƯỜNG
|
18,147,000
|
|
1
|
Công đoàn cơ sở phường Điện Nam Bắc
|
3,560,000
|
|
2
|
Công đoàn cơ sở xã Điện Phong
|
3,600,000
|
|
3
|
Công đoàn cơ sở xã Điện Thắng Nam
|
4,300,000
|
|
4
|
Công đoàn cơ sở xã Điện Thắng Bắc
|
3,100,000
|
|
5
|
Công đoàn cơ sở xã Điện Trung
|
3,587,000
|
|
V
|
CÁC TỔ CHỨC, CÁ NHÂN TRONG VÀ NGOÀI THỊ XÃ
|
375,150,000
|
|
1
|
Hội đồng hương thị xã Điện Bàn tại TP Hồ Chí Minh
|
50,000,000
|
|
2
|
Công ty CPĐT PT Đô thị Đất Quảng
|
20,000,000
|
|
3
|
Công ty TNHH XD & TMDV An Dương
|
20,000,000
|
|
4
|
Công ty CP ĐT & XD 501
|
20,000,000
|
|
5
|
Ủng hộ tại lễ phát động
|
12,150,000
|
|
6
|
Chi nhánh CT Cổ phần phát triển đô thị và KCN Quảng Nam
|
30,000,000
|
|
7
|
Ban Trị sự Giáo Hội Phật giáo Việt Nam thị xã Điện Bàn
|
100,000,000
|
TM (VX)
|
8
|
Công ty tư vấn ĐT PT Quảng Nam
|
3,000,000
|
|
9
|
Công ty CP đầu tư XD và TM dịch vụ QHB
|
100,000,000
|
|
10
|
Công ty CP sản xuất và thương mại Việt Thiên Ngân
|
5,000,000
|
|
11
|
Trường Mầm non Sky Linehill
|
10,000,000
|
VX
|
12
|
Chùa Hưng Nam, Điện Trung
|
5,000,000
|
VX
|
VI
|
Ủy ban MTTQ Việt Nam 20 xã, phường
|
372,960,000
|
|
1
|
Uỷ ban MTTQ Việt Nam xã Điện Phương
|
27,000,000
|
|
2
|
Uỷ ban MTTQ Việt Nam phườngĐiện Dương
|
27,000,000
|
|
3
|
Uy ban MTTQ Việt Nam phường Điện Dương
|
50,000,000
|
VX
|
4
|
Uỷ ban MTTQ Việt Nam xã Điện Tiến
|
15,000,000
|
|
5
|
Uy ban MTTQ Việt Nam xã Điện Tiến
|
1,960,000
|
VX
|
6
|
Uỷ ban MTTQ Việt Nam phường Điện Nam Trung
|
2,000,000
|
VX
|
7
|
Uỷ ban MTTQ Việt Nam xã Điện Thắng Bắc
|
250,000,000
|
VX
|
Tổng cộng
|
991,875,687
|
|
|